Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ tʰu˧˧tʂuŋ˧˥ tʰu˧˥tʂuŋ˧˧ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ tʰu˧˥tʂuŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trung thu

  1. Ngày rằm tháng tám âm lịch, ngày Tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền.
    Phá cỗ trung thu.
  2. () H. Tủa Chùa,

Tính từ

sửa

trung thu

  1. Lai Châu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa