Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ zaːk˧˥tɨ̰˨˨ ja̰ːk˩˧˨˩˨ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɟaːk˩˩tɨ̰˨˨ ɟaːk˩˩tɨ̰˨˨ ɟa̰ːk˩˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tự giác

  1. Do bản thân mình biết thế nào, là phải làm ra sao.
    Kỷ luật tự giác.
  2. Nói giai cấp xã hội đã hiểu lực lượngnhiệm vụ của mình trước lịch sử.
    Giai cấp tự giác.

Dịch sửa

Tham khảo sửa