tự giác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ zaːk˧˥ | tɨ̰˨˨ ja̰ːk˩˧ | tɨ˨˩˨ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ ɟaːk˩˩ | tɨ̰˨˨ ɟaːk˩˩ | tɨ̰˨˨ ɟa̰ːk˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửatự giác
- Do bản thân mình biết rõ là thế nào, là phải làm ra sao.
- Kỷ luật tự giác.
- Nói giai cấp xã hội đã hiểu rõ lực lượng và nhiệm vụ của mình trước lịch sử.
- Giai cấp tự giác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tự giác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)