tứ chi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˥ ʨi˧˧ | tɨ̰˩˧ ʨi˧˥ | tɨ˧˥ ʨi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˩˩ ʨi˧˥ | tɨ̰˩˧ ʨi˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửatứ chi
- Hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát).
- Liệt tứ chi.
Tham khảo
sửa- "tứ chi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)