Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 四肢.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ʨi˧˧tɨ̰˩˧ ʨi˧˥˧˥ ʨi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ʨi˧˥tɨ̰˩˧ ʨi˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tứ chi

  1. Hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát).
    Liệt tứ chi.

Tham khảo

sửa