sư mẫu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 師 (“thầy giáo”) và 母 (“mẹ; tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ˧˧ məʔəw˧˥ | ʂɨ˧˥ məw˧˩˨ | ʂɨ˧˧ məw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˧˥ mə̰w˩˧ | ʂɨ˧˥ məw˧˩ | ʂɨ˧˥˧ mə̰w˨˨ |
Danh từ
sửa- (Cũ) Từ dùng để gọi vợ của sư phụ.
- Từ học trò thời phong kiến dùng để gọi tôn người phụ nữ là thầy dạy mình.
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam