Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán (thầy giáo) (mẹ; tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ məʔəw˧˥ʂɨ˧˥ məw˧˩˨ʂɨ˧˧ məw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˥ mə̰w˩˧ʂɨ˧˥ məw˧˩ʂɨ˧˥˧ mə̰w˨˨

Danh từ

sửa

mẫu

  1. () Từ dùng để gọi vợ của sư phụ.
  2. Từ học trò thời phong kiến dùng để gọi tôn người phụ nữ là thầy dạy mình.

Tham khảo

sửa
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam