ái quốc
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Động từ
- (từ cũ) Yêu nước.
- Giàu lòng ái quốc.
- Nhà ái quốc vĩ đại.
- 1910, Phan Bội Châu, Ái quốc:
- Nay ta hát một thiên ái quốc,
Yêu gì hơn yêu nước nhà ta!
Trang nghiêm bốn mặt sơn hà,
Ông cha để lại cho ta lọ vàng.
- 1955, Hồ Biểu Chánh, “Chương 7”, trong Đại nghĩa diệt thân:
- Con ái quốc lắm chớ song ái quốc làm cho dân khôn nước mạnh, chớ không phải ái quốc lại xúi dân chết, bỏ nước mất.
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửaYêu nước
|
Tham khảo
sửa- "ái quốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)