nhất trí
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲət˧˥ ʨi˧˥ | ɲə̰k˩˧ tʂḭ˩˧ | ɲək˧˥ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲət˩˩ tʂi˩˩ | ɲə̰t˩˧ tʂḭ˩˧ |
Tính từ
sửanhất trí
- Toàn thể giống nhau, có cùng một ý kiến.
- Nhận định nhất trí.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhất trí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)