thủy tổ

(Đổi hướng từ thuỷ tổ)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ to̰˧˩˧tʰwi˧˩˨ to˧˩˨tʰwi˨˩˦ to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ to˧˩tʰwḭʔ˧˩ to̰ʔ˧˩

Danh từ

sửa

thủy tổ

  1. Thuỷ tổ.
  2. Ông tổ đầu tiên; thường để gọi người sáng lập ra cái gì trong lịch sử. Aristophanês được coithuỷ tổ của hài kịch.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa