ái mộ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 愛慕. Trong đó, 愛 (“ái”: yêu), 慕 (“mộ”: mến chuộng).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˥ mo̰ʔ˨˩ | a̰ːj˩˧ mo̰˨˨ | aːj˧˥ mo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˩˩ mo˨˨ | aːj˩˩ mo̰˨˨ | a̰ːj˩˧ mo̰˨˨ |
Động từ
sửaái mộ
- Yêu quý ai, muốn giữ người ấy ở lại trong cương vị cũ.
- Làm đơn ái mộ dâng liền một chương (Nông Đức Mạnh)
Tham khảo
sửa- "ái mộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)