nhất đán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲət˧˥ ɗaːn˧˥ | ɲə̰k˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ | ɲək˧˥ ɗaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲət˩˩ ɗaːn˩˩ | ɲə̰t˩˧ ɗa̰ːn˩˧ |
Phó từ
sửanhất đán
- Bỗng nhiên một ngày kia.
- Nhất đán bỏ ra đi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhất đán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)