tam tòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːm˧˧ ta̤wŋ˨˩ | taːm˧˥ tawŋ˧˧ | taːm˧˧ tawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˧˥ tawŋ˧˧ | taːm˧˥˧ tawŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 三從.
Danh từ
sửatam tòng
- Ba nguyên tắc của giáo lí phong kiến Trung Quốc (tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử) bắt người đàn bà phải tuân thủ là khi ở nhà phải theo cha, khi lấy chồng phải theo chồng, khi chồng chết phải theo con trai.
- Trọn đạo tam tòng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tam tòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)