hồng thập tự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ tʰə̰ʔp˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ | həwŋ˧˧ tʰə̰p˨˨ tɨ̰˨˨ | həwŋ˨˩ tʰəp˨˩˨ tɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ tʰəp˨˨ tɨ˨˨ | həwŋ˧˧ tʰə̰p˨˨ tɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửahồng thập tự
- Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế.
- Hội hồng thập tự. - Hội chữ thập đỏ, tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hồng thập tự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)