Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
oj˧˧oj˧˥oj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
oj˧˥oj˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

ôi

  1. (Thức ăn) Bắt đầu có mùi, sắp thiu.
    Thịt ôi .
    Của rẻ là của ôi.
    Không ăn những thức ôi.
  2. Tht. Tiếng thốt ra biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên.
    Ôi, đẹp quá.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa