Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niə̤m˨˩ vuj˧˧niəm˧˧ juj˧˥niəm˨˩ juj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niəm˧˧ vuj˧˥niəm˧˧ vuj˧˥˧

Danh từ

sửa

niềm vui

  1. là từ chỉ cái gì đó rất là mừng, sung sướng
    Niềm vui của người mẹ là nhìn con thành tài.


Dịch

sửa
  • tiếng Anh: joy
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)