ái
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
ái
- (xem từ nguyên 1) Yêu đương.
- Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (Truyện Kiều)
- Ái lực (hóa): lực hút giữa các nguyên tử khi liên kết với nhau.
Thán từ
sửaTham khảo
sửa- "ái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)