sông
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
(con) sông
- Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè đi lại được nếu đủ rộng và sâu.
- Sông có khúc, người có lúc (tục ngữ).
- (Cảnh) gạo chợ nước sông.
Thành ngữ
sửa- sông sâu nước chạy: Người có trình độ, hiểu biết, sáng suất.
Dịch
sửa- Tiếng Pháp: rivière gc
- Tiếng Tây Ban Nha: río gđ
- Tiếng Trung Quốc: 川 (xuyên, chuān), 河 (hà, he)
- Tiếng Nhật: かわ(川)
- Tiếng Thái: แม่นำ้
Tham khảo
sửa- "sông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)