Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
sông

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səwŋ˧˧ʂəwŋ˧˥ʂəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂəwŋ˧˥ʂəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

(con) sông

  1. Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè đi lại được nếu đủ rộngsâu.
    Sông có khúc, người có lúc (tục ngữ).
    (Cảnh) gạo chợ nước sông.

Thành ngữ

sửa
  • sông sâu nước chạy: Người có trình độ, hiểu biết, sáng suất.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa