cừu
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki̤w˨˩ | kɨw˧˧ | kɨw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨw˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cừu”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
cừu
- Thú có guốc cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len.
- Áo lông cừu.
- Hiền như con cừu non.
- Dụng cụ thể thao làm bằng gỗ, trông tựa như hình con cừu, thường dùng để tập nhảy.
- Nhảy giạng chân qua cừu.
- Nhảy cừu.
- (Cũ; id.) Mối thù hằn.
- Gây oán, gây cừu.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "cừu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)