Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ki̤w˨˩kɨw˧˧kɨw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɨw˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cừu

  1. Thúguốc cùng họ với , nuôi để ăn thịtlấy lông làm len.
    Áo lông cừu.
    Hiền như con cừu non.
  2. Dụng cụ thể thao làm bằng gỗ, trông tựa như hình con cừu, thường dùng để tập nhảy.
    Nhảy giạng chân qua cừu.
    Nhảy cừu.
  3. (Cũ; id.) Mối thù hằn.
    Gây oán, gây cừu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa