tôi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
toj˧˧ | toj˧˥ | toj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˧˥ | toj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Đại từ nhân xưng sửa
tôi
- Từ cá nhân tự xưng với người khác với sắc thái bình thường, trung tính.
- Theo ý kiến của tôi.
- Tôi không biết.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
- Tiếng Anh: I, me
- Tiếng Nhật: 僕, 私, 俺
- Tiếng Pháp: je, me
- Tiếng Thái: ฉัน ผม หนู ข้าพเจ้า กู
- Tiếng Slovak: ja, mňa, ma, mne, mi, mnou[1]
- Tiếng Tây Ban Nha: yo, mí
- Tiếng Trung Quốc: 我 (ngã, wǒ; 俺 ǎn)
- Tiếng Khmer:ខ្ញំុ
Danh từ sửa
tôi
- Dân trong nước dưới quyền cai trị của vua.
- Phận làm tôi.
- Quan hệ vua, tôi .
- Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Truyện Kiều)
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Đầy tớ cho chủ trong xã hội cũ.
- Làm tôi cho nhà giàu.
Động từ sửa
tôi
- Nung thép đến nhiệt độ nhất định rồi làm nguội thật nhanh để tăng độ rắn và độ bền.
- Tôi dao.
- Thép đã tôi.
- Cho vôi sống vào nước để cho hoà tan ra.
- Tôi vôi.
Tham khảo sửa
- ▲ Tiếng Slovak:
- Ja (nguyên cách).
- Ja idem. — tôi đi
- Mňa, ma (hữu cách, đối cách).
- Pichol do mňa. — nó đâm vào người tao
- Mne, mi (tặng cách).
- Daj mi pokoj! — hãy để cho tôi yên!
- Mne (vị cách).
- Stoj pri mne! — đứng gần mẹ nhé!
- Mnou (dụng cách).
- Za mnou! — theo tôi!
- Ja (nguyên cách).
- "tôi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)