Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˧toj˧˥toj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˧˥toj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

tôi

  1. Từ cá nhân tự xưng với người khác với sắc thái bình thường, trung tính.
    Theo ý kiến của tôi.
    Tôi không biết.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

tôi

  1. Dân trong nước dưới quyền cai trị của vua.
    Phận làm tôi.
    Quan hệ vua, tôi .
    Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Truyện Kiều)
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Đầy tớ cho chủ trong xã hội .
    Làm tôi cho nhà giàu.

Động từ

sửa

tôi

  1. Nung thép đến nhiệt độ nhất định rồi làm nguội thật nhanh để tăng độ rắn và độ bền.
    Tôi dao.
    Thép đã tôi.
  2. Cho vôi sống vào nước để cho hoà tan ra.
    Tôi vôi.

Tham khảo

sửa
  1. Tiếng Slovak:
    1. Ja (nguyên cách).
      Ja idem. — tôi đi
    2. Mňa, ma (hữu cách, đối cách).
      Pichol do mňa. — nó đâm vào người tao
    3. Mne, mi (tặng cách).
      Daj mi pokoj! — hãy để cho tôi yên!
    4. Mne (vị cách).
      Stoj pri mne! — đứng gần mẹ nhé!
    5. Mnou (dụng cách).
      Za mnou! — theo tôi!
    Khi chia động từ ngôi thứ nhất, thời hiện tại trong tiếng Slovak, chữ ja thường không được viết. Ví dụ Idem là động từ ísť (đi) được chia ở ngôi thứ nhất, thời hiện tại có đủ nghĩa như cụm từ ja idem.