Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰j˧˩˧ʨaj˧˩˨ʨaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaj˧˩ʨa̰ʔj˧˩

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

chảy

  1. (Chất lỏng) Di chuyển thành luồng, dòng.
    Dòng nước chảy xiết.
    Nước chảy bèo trôi. (tục ngữ)
  2. Ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng.
    Chảy nước mắt.
    Máu chảy ruột mềm. (tục ngữ)
  3. Bị , thủng nên rỉ, chảy nước ra ngoài.
    Thùng chảy.
    Nồi chảy.
  4. Tan, nhão ra.
    Đá chảy hết nước.
    Kem chảy ra.
    Sáp chảy.
  5. Dãn dài ra, trễ xuống.
    Chiếc áo chảy.
    Hai má chảy xuống.

Tham khảoSửa đổi