Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰j˧˩˧ʨaj˧˩˨ʨaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaj˧˩ʨa̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

chảy

  1. (Chất lỏng) Di chuyển thành luồng, dòng.
    Dòng nước chảy xiết.
    Nước chảy bèo trôi. (tục ngữ)
  2. Ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng.
    Chảy nước mắt.
    Máu chảy ruột mềm. (tục ngữ)
  3. Bị , thủng nên rỉ, chảy nước ra ngoài.
    Thùng chảy.
    Nồi chảy.
  4. Tan, nhão ra.
    Đá chảy hết nước.
    Kem chảy ra.
    Sáp chảy.
  5. Dãn dài ra, trễ xuống.
    Chiếc áo chảy.
    Hai má chảy xuống.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

chảy

  1. ống (dùng làm dụng cụ đong gạo, đỗ).

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên