luật
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm từ chữ Hán 律 .
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwə̰ʔt˨˩ | lwə̰k˨˨ | lwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwət˨˨ | lwə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “luật”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từSửa đổi
luật
- Điều nêu lên cho mọi người theo để làm đúng những qui ước đã được công nhận.
- Xe phải chạy đúng luật giao thông.
- Luật bóng bàn.
- Luật thơ.
- Xem pháp luật.
- Dụng cụ xưa để cân nhắc âm thanh.
Tham khảoSửa đổi
- "luật". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)