chuột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuət˨˩ | ʨuək˨˨ | ʨuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuət˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửachuột
- Thú thuộc bộ Gặp nhấm, mõm nhọn, tai bầu dục, đuôi thon dài, thường phá hại mùa màng và có thể truyền bệnh dịch hạch.
- Hang chuột.
- Mèo bắt chuột.
- (Máy tính) Một thiết bị ngoại vi được nối với máy tính, khi cho chuyển động trên một mặt phẳng thì sẽ gây ra việc chuyển động con chạy trên màn hình và có tác dụng để kích hoạt hay chọn lựa các thành phần phần mềm trên màn hình.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: mouse, rat
- Tiếng Armenia: մուկ (muk), առնետ (aṙnet)
- Tiếng Đức: Maus gc
- Tiếng Gruzia: თაგვი (tagvi), ვირთხა (virtxa)
- Tiếng Hà Lan: muis gđ
- Tiếng Pháp: souris gc
- Tiếng Tây Ban Nha: ratón gđ
- Tiếng Thái: หนู
- Tiếng Thái Đen: ꪘꪴ
Tham khảo
sửa- "chuột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)