lettre
Tiếng Pháp
sửa
Cách phát âm
sửa- IPA: /lɛtʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
lettre /lɛtʁ/ |
lettres /lɛtʁ/ |
lettre gc /lɛtʁ/
- Chữ.
- Lettre capitale — chữ hoa
- Corps d’une lettre — (ngành in) cỡ chữ
- Nghĩa đen.
- Préférer l’esprit à la lettre — trọng tinh thần hơn nghĩa đen
- Thư.
- écrire une lettre — viết thư
- (Số nhiều) Văn chương.
- Licence ès lettres — bằng cử nhân văn chương
- Homme de lettres — văn sĩ
- aider à la lettre — tìm hiểu ý định (của người nói hay người viết)
- ajouter à la lettre — nói rộng thêm ra
- à la lettre; au pied de la lettre — theo đúng từng li từng tí; theo đúng nghĩa
- avant la lettre — bản in thử tranh (chưa có lời chú thích)+ chưa hoàn bị
- L’enfant, c’est l’homme avant la lettre — trẻ con là người lớn chưa hoàn bị
- en lettres de feu — một cách đanh thép
- en lettres de sang — bằng cách đổ máu
- en toutes lettres — viết cả chữ+ rõ ràng, không giấu giếm gì
- lettres closes — điều bí ẩn, điều không hiểu được
- lettre d’avis — xem avis
- lettre de cachet — xem cachet
- lettre de change — xem change
- lettre de faire-part — giấy báo hỷ; giấy cáo phó
- lettre de mer — giấy phép rời cảng
- lettre de service — giấy ủy quyền (cho sĩ quan)
- lettre de voiture — giấy gởi hàng, vận đơn
- lettre morte — điều không hiệu lực
- passer comme une lettre à la poste (thân mật) — dễ nuốt, dễ tiêu+ dễ tin, trôi chảy
Tham khảo
sửa- "lettre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)