trắc ẩn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨak˧˥ ə̰n˧˩˧ | tʂa̰k˩˧ əŋ˧˩˨ | tʂak˧˥ əŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂak˩˩ ən˧˩ | tʂa̰k˩˧ ə̰ʔn˧˩ |
Tính từ
sửatrắc ẩn
- Có lòng thương hại người khác hoặc có lòng thương người, người có lòng trắc ẩn thường là người có nhiểu cảm xúc.
- Một người vô tình thường bị gọi là không có lòng trắc ẩn.
Động từ
sửatrắc ẩn
- Xem thương xót
- Động lòng trắc ẩn.
Tham khảo
sửa- "trắc ẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)