den
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛn/
Hoa Kỳ | [ˈdɛn] |
Danh từ
sửaden /ˈdɛn/
- Hang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp).
- Căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu.
- (Thông tục) Phòng nhỏ riêng để làm việc.
Tham khảo
sửa- "den", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng K'Ho
sửaĐại từ
sửaden
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.