Tiếng Anh

sửa
 
den

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

den /ˈdɛn/

  1. Hang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp).
  2. Căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu.
  3. (Thông tục) Phòng nhỏ riêng để làm việc.

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Đại từ

sửa

den

  1. kia (gần hơn ne).
    Đồng nghĩa: gen

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.