ca ngợi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˧ ŋə̰ːʔj˨˩ | kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | kaː˧˧ ŋəːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˥ ŋəːj˨˨ | kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | kaː˧˥˧ ŋə̰ːj˨˨ |
Động từ
sửa- Tỏ lời khen và quý trọng.
- Ca ngợi tinh thần.
- 1938, Thạch Lam, Nắng trong vườn:
- Hậu bỗng nhiên cất tiếng hát khẽ khẽ những câu hát phong tình ở nhà quê mà lần đầu nàng hiểu cái thi vị, bởi vì ca ngợi cái tình yêu đang réo rắt trong lòng nàng.
Tham khảo
sửa- "ca ngợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)