Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ca ngợi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaː
˧˧
ŋə̰ːʔj
˨˩
kaː
˧˥
ŋə̰ːj
˨˨
kaː
˧˧
ŋəːj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaː
˧˥
ŋəːj
˨˨
kaː
˧˥
ŋə̰ːj
˨˨
kaː
˧˥˧
ŋə̰ːj
˨˨
Động từ
sửa
ca
ngợi
Tỏ
lời khen
và
quý trọng
.
Ca ngợi
tinh thần.
1938
,
Thạch Lam
,
Nắng trong vườn
:
Hậu bỗng nhiên cất tiếng hát khẽ khẽ những câu hát phong tình ở nhà quê mà lần đầu nàng hiểu cái thi vị, bởi vì
ca ngợi
cái tình yêu đang réo rắt trong lòng nàng.
Tham khảo
sửa
"
ca ngợi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)