Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+4F60, 你
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4F60

[U+4F5F]
CJK Unified Ideographs
[U+4F61]
 
你 U+2F804, 你
CJK COMPATIBILITY IDEOGRAPH-2F804
𠄢
[U+2F803]
CJK Compatibility Ideographs Supplement 侮
[U+2F805]
Bút thuận
 

Từ nguyên

sửa

(, nhân, nghĩa là người) + (nhĩ)

Tiếng Quan Thoại

sửa

Cách phát âm

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

số ít, ngôi thứ hai

  1. Gọi đối phương như ông//anh/chị/...

Ghi chú sử dụng

sửa

Đôi khi cũng chỉ ngôi thứ hai số nhiều như:

trường của anh
lớp của anh

Từ liên hệ

sửa

Mạo từ bất định

sửa

số ít, ngôi thứ hai

  1. Chỉ người nào đó có khi thực tếbản thân: bạn/mình.
    不得tài năng học vấn của anh ta khiến bạn không thể không khâm phục

Đại từ chỉ định

sửa

số ít

  1. (Dùng với cặp đôi với 他 hoặc 我) Cái này hoặc cái kia.
    看看,我看看 – ba người cứ nhìn người nọ người kia, người kia nhìn người nọ, chẳng ai nói năng
    一条,一共người này một điều người kia một điều, tổng cộng đề xuất đến năm sáu mươi kiến nghị

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

nẻ, nhĩ, , nể, nễ, nệ, nhẻ

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛ̰˧˩˧ ɲiʔi˧˥˧˥ nḛ˧˩˧ neʔe˧˥ nḛʔ˨˩ ɲɛ̰˧˩˧˧˩˨ ɲi˧˩˨ nɛ̰˩˧ ne˧˩˨ ne˧˩˨ nḛ˨˨ ɲɛ˧˩˨˨˩˦ ɲi˨˩˦˧˥ ne˨˩˦ ne˨˩˦ ne˨˩˨ ɲɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ɲḭ˩˧˩˩ ne˧˩ nḛ˩˧ ne˨˨ ɲɛ˧˩˧˩ ɲi˧˩˩˩ ne˧˩ ne˧˩ nḛ˨˨ ɲɛ˧˩nɛ̰ʔ˧˩ ɲḭ˨˨ nɛ̰˩˧ nḛʔ˧˩ nḛ˨˨ nḛ˨˨ ɲɛ̰ʔ˧˩