Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ɗɨəŋ˧˧ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

đường

  1. (Chất đường) Chất hữu cơ kết tinh thành hạtvị ngọt, thường chế từ mía, củ cải đường.
    ngọt như đường
    đường mía
  2. (Con đường) Lối đi (nối liền nơi này với nơi khác nói chung).
    đường đi vào làng
    đường ô tô
  3. Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện chuyển tải.
    đường ống nước
    đường điện
  4. Cách tiến hành hoạt động.
    đường làm ăn
    đường đi nước bước
  5. Miền, trong quan hệ với miền khác.
    lên đường ngược làm ăn
  6. (Con đường) Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục.
    đường thẳng
    đường cong
  7. Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên.
    đường cày
    đường đạn
  8. Cơ quanchức năng truyền, dẫn thải của cơ thể.
    bệnh đường ruột
    đường hô hấp
  9. Mặt nào đó trong đời sống.
    đời riêng có nhiều đường rắc rối
    đường tình duyên trắc trở

Dịch

sửa
lối đi

Từ dẫn xuất

sửa
lối đi

Từ ghép

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

đường

  1. (Mường Bi) đường.
    Hảo ỏng môch cốc đá chenh, mà chăng cỏ đường.
    Muốn uống một ly nước chanh mà không có đường.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội