đường
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̤ŋ˨˩ | ɗɨəŋ˧˧ | ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đường”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ Sửa đổi
đường
- (Chất đường) Chất hữu cơ kết tinh thành hạt có vị ngọt, thường chế từ mía, củ cải đường.
- ngọt như đường
- đường mía
- (Con đường) Lối đi (nối liền nơi này với nơi khác nói chung).
- đường đi vào làng
- đường ô tô
- Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện chuyển tải.
- đường ống nước
- đường điện
- Cách tiến hành hoạt động.
- đường làm ăn
- đường đi nước bước
- Miền, trong quan hệ với miền khác.
- lên đường ngược làm ăn
- (Con đường) Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục.
- đường thẳng
- đường cong
- Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên.
- đường cày
- đường đạn
- Cơ quan có chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể.
- bệnh đường ruột
- đường hô hấp
- Mặt nào đó trong đời sống.
- đời riêng có nhiều đường rắc rối
- đường tình duyên trắc trở
Dịch Sửa đổi
- lối đi
- Tiếng Anh: road
- Tiếng Hà Lan: weg gđ, straat gđc
- Tiếng Nga: улица gc (úlica)
- Tiếng Papiamento: kaminda, kaya
- Tiếng Pháp: route gc
- Quốc tế ngữ: vojo, strato
- Tiếng Tây Ban Nha: camino gđ, calle gc, ruta gc
Từ dẫn xuất Sửa đổi
- lối đi
Từ ghép Sửa đổi
- hoang đường: nói khoác không có đầu mối
- dưỡng đường, thượng đường, miếu đường: gian nhà hay phòng chính
- đường hoàng, đường đường: rực rỡ, ngay chính
- song đường, lệnh đường, nghiêm đường: bậc tôn nghiêm
- đường đột: có nghĩa đột ngột
- cây đường, cây cam đường: tên một vài loại cây
- đường lang: tên Hán Việt của con bọ ngựa.
- đường lối, đường hướng: cách thức
Tham khảo Sửa đổi
- "đường". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
đường
- (Mường Bi) đường.
- Hảo ỏng môch cốc đá chenh, mà chăng cỏ đường.
- Muốn uống một ly nước chanh mà không có đường.
Tham khảo Sửa đổi
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội