chú ý
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Động từSửa đổi
chú ý
- Để cả tâm trí vào việc gì.
- Chú ý nghe giảng,.
- Hồ.
- Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trường Chinh)
- Tht. Coi chừng! Nên cẩn thận.
- Chú ý!.
- Nhà có chó dữ!.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)