chú ý
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨu˧˥ i˧˥ | ʨṵ˩˧ ḭ˩˧ | ʨu˧˥ i˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˩˩ i˩˩ | ʨṵ˩˧ ḭ˩˧ |
Từ nguyên Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
chú ý
- Để cả tâm trí vào việc gì.
- Chú ý nghe giảng,.
- Hồ.
- Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trường Chinh)
- Coi chừng! Nên cẩn thận.
- Chú ý!.
- Nhà có chó dữ!.
Tham khảo Sửa đổi
- "chú ý". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)