Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəŋ˧˧jəŋ˧˥jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəŋ˧˥vəŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

vâng

  1. Tuân theo.
    Vâng lời khuyên giải thấp cao (Truyện Kiều)
    Vâng lệnh cấp trên.

Thán từ sửa

vâng

  1. Dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhậnđúng.
    Mai con phải dậy sớm để đi học nhé? - Vâng ạ.
    Cháu có hiểu làm thế là sai không? - Vâng, cháu cũng hiểu thế.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa