vâng
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəŋ˧˧ | jəŋ˧˥ | jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəŋ˧˥ | vəŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
vâng
- Tuân theo.
- Vâng lời khuyên giải thấp cao (Truyện Kiều)
- Vâng lệnh cấp trên.
Thán từ Sửa đổi
vâng
- Dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng.
- Mai con phải dậy sớm để đi học nhé? - Vâng ạ.
- Cháu có hiểu làm thế là sai không? - Vâng, cháu cũng hiểu thế.
Đồng nghĩa Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "vâng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)