bận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bận
Dịch
sửa- Tiếng Anh: time, turn
- Tiếng Hà Lan: maal, beurt
- Tiếng Triều Tiên: 번 (bŏn), 차례 (ca.rye)
- Tiếng Nhật: 時 (toki), 交代 (kou.tai)
- Tiếng Pháp: fois gc, tour gđ
- Tiếng Trung Quốc: 次 (cì), 班 (bān)
Tính từ
sửabận
Dịch
sửa- Tiếng Anh: busy
- Tiếng Hà Lan: bezig
- Tiếng Triều Tiên: 바쁜 (ba.bbŭn)
- Tiếng Nhật: 忙しい (isoga.si.i)
- Tiếng Pháp: occupé
- Tiếng Trung Quốc: 忙 (máng)
Động từ
sửabận
- Như Mặc áo.
- Bận áo bà ba.
- Vướng víu.
- Theo càng thêm bận, biết là đi đâu (Truyện Kiều)
- Có quan hệ đến.
- Việc ấy có bận gì đến anh.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: wear
- Tiếng Hà Lan: dragen
- Tiếng Triều Tiên: 입다 (ib.da)
- Tiếng Nhật: 着る (ki.ru)
- Tiếng Pháp: porter
- Tiếng Trung Quốc: 穿 (chuān)
Tham khảo
sửa- "bận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)