Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ hiə̰ʔn˨˩swə̰k˩˧ hiə̰ŋ˨˨swək˧˥ hiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ hiən˨˨swət˩˩ hiə̰n˨˨swə̰t˩˧ hiə̰n˨˨

Từ nguyên sửa

Hiện: lộ mặt ra

Động từ sửa

xuất hiện

  1. Hiện ra, nhìn thấy được.
    Xuất hiện một tầng lớp mới trong xã hội
    Cậu ta luôn xuất hiện để hỗ trợ những người bạn của mình bất cứ khi nào họ gặp trở ngại

Dịch sửa

Tham khảo sửa