xuất hiện
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ hiə̰ʔn˨˩ | swə̰k˩˧ hiə̰ŋ˨˨ | swək˧˥ hiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ hiən˨˨ | swət˩˩ hiə̰n˨˨ | swə̰t˩˧ hiə̰n˨˨ |
Từ nguyênSửa đổi
Động từSửa đổi
xuất hiện
- Hiện ra, nhìn thấy được.
- Ca ngợi xã hội mới đang lớn lên và con người mới đang xuất hiện (Võ Nguyên Giáp)
- Sự xuất hiện một thời đại mới ở nước ta (Phạm Văn Đồng)
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "xuất hiện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)