xuất hiện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ hiə̰ʔn˨˩ | swə̰k˩˧ hiə̰ŋ˨˨ | swək˧˥ hiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ hiən˨˨ | swət˩˩ hiə̰n˨˨ | swə̰t˩˧ hiə̰n˨˨ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửaxuất hiện
- Hiện ra, nhìn thấy được.
- Xuất hiện một tầng lớp mới trong xã hội
- Cậu ta luôn xuất hiện để hỗ trợ những người bạn của mình bất cứ khi nào họ gặp trở ngại
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xuất hiện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)