Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ hiə̰ʔn˨˩swə̰k˩˧ hiə̰ŋ˨˨swək˧˥ hiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ hiən˨˨swət˩˩ hiə̰n˨˨swə̰t˩˧ hiə̰n˨˨

Từ nguyênSửa đổi

Hiện: lộ mặt ra

Động từSửa đổi

xuất hiện

  1. Hiện ra, nhìn thấy được.
    Ca ngợi xã hội mới đang lớn lên và con người mới đang xuất hiện (Võ Nguyên Giáp)
    Sự xuất hiện một thời đại mới ở nước ta (Phạm Văn Đồng)

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi