nghe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
nghe
- Cảm nhận, nhận biết bằng cơ quan thính giác.
- Nghe có tiếng gõ cửa.
- Không nghe thấy gì cả.
- Nghe nói rằng...
- Điều tai nghe mắt thấy.
- (Id.) Dùng tai chú ý để có thể nghe.
- Lắng nghe.
- Nghe giảng.
- Nghe hoà nhạc.
- Cho là đúng và làm theo lời.
- Nghe lời.
- Bảo không nghe.
- (Khẩu ngữ) Nghe có thể đồng ý, có thể chấp nhận được.
- Anh nói thế khó nghe lắm.
- Bài báo viết nghe được.
- Có cảm giác thấy.
- Nghe trong người dễ chịu.
- Mồ hôi thấm vào miệng nghe mằn mặn.
- Nghe có mùi thối.
Thán từ
sửaPhó từ
sửaTham khảo
sửa- "nghe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)