Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïk˧˥tʰḭ̈t˩˧tʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïk˩˩tʰḭ̈k˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ Sửa đổi

thích
  1. Có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp.
    Thích đi du lịch.
    Thích chơi thể thao.
    Thích xem ti vi.

Từ liên hệ Sửa đổi

yêu

Dịch Sửa đổi

  • cách dùng: chủ ngữ → tặng cách, bổ ngữ → danh cách



Tham khảo Sửa đổi

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

thích

  1. đá.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên