Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲḭ˧˩˧ɲi˧˩˨ɲi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲi˧˩ɲḭʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Thán từ

sửa

nhỉ

  1. Từ đặt sau một câu nói để khẳng định.
    Vui nhỉ!
  2. Từ đặt sau một đại từ ngôi thứ hai để tranh thủ sự đồng tình của người nói chuyện với mình.
    Phim này hay đấy anh nhỉ.

Đồng nghĩa

sửa


Dịch

sửa

Tham khảo

sửa