Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̤n˨˩joŋ˧˧joŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟon˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

dồn

  1. Thu nhiều đơn vị vào một chỗ.
    Còi tàu dồn toa ở phía ga đã rúc lên (Nguyên Hồng)
  2. Tập trung vào.
    Nhiều tài hoa như vậy dồn lại ở một người (PHVĐồng
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của PHVĐồng, thêm nó vào danh sách này.
    )
  3. Liên tiếp xảy ra.
    Canh khuya văng vẳng trống canh dồn (Hồ Xuân Hương)
  4. Ép vào.
    Dồn vào thế bí.
  5. Trgt. Liên tiếpvội vã.
    Hỏi dồn.
    Bước dồn.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi