xếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
xếp
- Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định.
- Xếp danh sách thí sinh theo thứ tự A-B-C.
- Xếp sách lên giá.
- Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống phân loại nhất định.
- Được xếp vào loại giỏi.
- Cho hưởng quyền lợi nào, theo sự đánh giá, phân loại nhất định.
- Được xếp lương vào ngạch chuyên viên cao cấp.
- Để lại, gác lại, chưa giải quyết.
- Xếp việc đó lại đã.
- Gấp.
- Xếp quần áo.
- Xếp chăn màn gọn gàng.
Tham khảo
sửa- "xếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)