Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sep˧˥sḛp˩˧sep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sep˩˩sḛp˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

xếp

  1. Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định.
    Xếp danh sách thí sinh theo thứ tự.
    A-B-C.
    Xếp sách lên giá.
  2. Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống phân loại nhất định.
    Được xếp vào loại giỏi.
  3. Cho hưởng quyền lợi nào, theo sự đánh giá, phân loại nhất định.
    Được xếp lương vào ngạch chuyên viên cao cấp.
  4. Để lại, gác lại, chưa giải quyết.
    Xếp việc đó lại đã.
  5. Gấp.
    Xếp quần áo.
    Xếp chăn màn gọn gàng.

Tham khảoSửa đổi