xếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sep˧˥ | sḛp˩˧ | sep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sep˩˩ | sḛp˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaxếp
- Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định.
- Xếp danh sách thí sinh theo thứ tự.
- A-B-C.
- Xếp sách lên giá.
- Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống phân loại nhất định.
- Được xếp vào loại giỏi.
- Cho hưởng quyền lợi nào, theo sự đánh giá, phân loại nhất định.
- Được xếp lương vào ngạch chuyên viên cao cấp.
- Để lại, gác lại, chưa giải quyết.
- Xếp việc đó lại đã.
- Gấp.
- Xếp quần áo.
- Xếp chăn màn gọn gàng.
Tham khảo
sửa- "xếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)