tương đối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəŋ˧˧ ɗoj˧˥ | tɨəŋ˧˥ ɗo̰j˩˧ | tɨəŋ˧˧ ɗoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˥ ɗoj˩˩ | tɨəŋ˧˥˧ ɗo̰j˩˧ |
Tính từ
sửatương đối
- Có so sánh với cái khác; có điều kiện, không tự có một mình.
- Sức mạnh tương đối.
- Tự do tương đối.
- (Thuyết) Thuyết do Albert Einstein nêu lên, cho rằng muốn xác định một sự kiện trong không gian và trong thời gian đối với người quan sát cần phải xác định bốn tọa độ, ba trong không gian và một trong thời gian.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tương đối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)