màng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤ːŋ˨˩ | maːŋ˧˧ | maːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamàng
- Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng.
- Sữa pha chưa uống đã có màng.
- Dử che lòng đen, khi đau mắt.
- Mắt kéo màng.
Động từ
sửamàng
Tham khảo
sửa- "màng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maːŋ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maːŋ˩]
Danh từ
sửamàng