phân trần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ ʨə̤n˨˩ | fəŋ˧˥ tʂəŋ˧˧ | fəŋ˧˧ tʂəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ tʂən˧˧ | fən˧˥˧ tʂən˧˧ |
Định nghĩa
sửaphân trần
- Trình bày đầu đuôi một việc để thanh minh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phân trần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)