cậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔw˨˩ | kə̰w˨˨ | kəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˨˨ | kə̰w˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacậu
- Em trai của vợ hoặc của mẹ.
- Các cậu các dì đến chơi.
- (Địa phương) Anh trai của vợ hoặc của mẹ.
- (Thông tục) Cách bạn bè xưng hô thân mật.
- Cậu đi uống với tớ vài chén nhé!
- Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi.
- Cậu học trò đến đây có việc gì?
- Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý.
- Cậu cả.
- Cậu ấm cô chiêu.
- Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ.
- Cậu nó đi đâu đấy?.
- Các con đến đây cậu bảo.
Ghi chú sử dụng
sửaỞ nhiều địa phương, con cái gọi anh trai hoặc em trai của mẹ mình là "cậu".
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)