bạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
bạn
- Người quen biết và có quan hệ gần gũi, coi nhau ngang hàng, do hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ, cùng chí hướng, cùng hoạt động, v.v.
- Bạn nghèo với nhau.
- Bạn chiến đấu.
- Người với người là bạn.
- (Địa phương) Người đàn ông đi ở làm thuê theo mùa, theo việc trong xã hội cũ.
- Ở bạn.
- Bạn ghe.
- Người đồng tình, ủng hộ.
- Bạn đồng minh.
- Thêm bạn bớt thù.
- (Dùng phụ sau danh từ) Đơn vị tổ chức có quan hệ gần gũi.
- Đội bạn.
- Nước bạn.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: friend
- Tiếng Hà Lan: vriend gđ (bạn trai), vriendin gc (bạn gái)
- Tiếng Pháp: ami gđ (bạn trai), amie gc (bạn gái)
Từ dẫn xuất
sửaTính từ
sửaĐại từ
sửabạn
- Đại từ chung chung dùng được cho những người mà ai nói với.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: you
- Tiếng Hà Lan: u (hình thức hơn), jij (ít hình thức hơn)
- Tiếng Nga: Вы (hình thức hơn), ты (ít hình thức hơn)
- Tiếng Pháp: vous (hình thức hơn), tu (ít hình thức hơn)
- Quốc tế ngữ: vi
- Tiếng Tây Ban Nha: usted (hình thức hơn), tú (ít hình thức hơn)
- Tiếng Swahili: wewe
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "bạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)