Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̰ːʔn˨˩ɓa̰ːŋ˨˨ɓaːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːn˨˨ɓa̰ːn˨˨

Chữ Nôm

Danh từ

bạn

  1. Người quen biết và có quan hệ gần gũi, coi nhau ngang hàng, do hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ, cùng chí hướng, cùng hoạt động, v.v.
    Bạn nghèo với nhau.
    Bạn chiến đấu.
    Người với người là bạn.
  2. (Địa phương) Người đàn ông đi ở làm thuê theo mùa, theo việc trong xã hội .
    bạn.
    Bạn ghe.
  3. Người đồng tình, ủng hộ.
    Bạn đồng minh.
    Thêm bạn bớt thù.
  4. (Dùng phụ sau danh từ) Đơn vị tổ chứcquan hệ gần gũi.
    Đội bạn.
    Nước bạn.

Dịch

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tính từ

sửa

Đại từ

sửa

bạn

  1. Đại từ chung chung dùng được cho những người mà ai nói với.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Động từ

sửa

bạn

  1. (Khẩu ngữ) Kết (nói tắt).
    Bạn với người tốt.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

bạn

  1. bạn.
    làm bạn cu᷄̀ nhaulàm bạn cùng nhau

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: bạn

Tham khảo

sửa