thằng
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤ŋ˨˩ | tʰaŋ˧˧ | tʰaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thằng”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Đại từ Sửa đổi
thằng
- Đại từ đặt trước những danh từ chỉ người giới nam ở hàng dưới mình hoặc đáng khinh.
- Thằng em.
- Thằng cháu.
- Thằng kẻ trộm.
- Thằng lê dương.
Ghi chú sử dụng Sửa đổi
Đây là từ thô tục, chỉ nên dùng trong giao tiếp khi hai bên quen biết, ngang hàng nhau hoặc với mục đích xúc phạm.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "thằng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)