Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰoj˧˧tʰoj˧˥tʰoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˥tʰoj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thôi

  1. Quãng đường dài.
    Chạy một thôi mới đuổi kịp.
  2. Hơi lâu.
    Mắng một thôi.

Tính từ sửa

thôi

  1. Nói the lụa dài ra vì đã dùng lâu.
    Áo the thôi đến một gấu.

Động từ sửa

thôi

  1. Ngừng hẳn lại, đình chỉ.
    Thôi việc.
    Nghịch dại, bảo mãi không thôi.
  2. Không quá thể, không có gì hơn nữa.
    Hai người thôi cũng đủ.
    Chỉ cần sức học lớp năm thôi.
    Mới đến hôm qua thôi.
  3. Từ diễn ý thất vọng, có nghĩa "thế là hết".
    Thôi còn chi nữa mà mong (Truyện Kiều)
  4. Rồi sau, sau đó.
    Tôi đã biết tính chồng tôi,
    Cơm no thì nước, nước thôi lại trầu. (ca dao)
  5. Nói màu lan ra khi bị ẩm hay ướt.
    Cái khăn thôi đen cả chậu nước.

Thán từ sửa

thôi!

  1. bảo ngừng lại.
    Thôi! Im ngay!

Dịch sửa

Tham khảo sửa