Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vəʔə˧˥jəː˧˩˨jəː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
və̰ː˩˧vəː˧˩və̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

vỡ

  1. Rời ra thành nhiều mảnh.
    Vỡ bát.
    Gạch vỡ.
    Gương vỡ lại lành.
    Đánh nhau vỡ đầu.
    Vỡ đê.
    Tức nước vỡ bờ. (tục ngữ)
  2. (Tổ chức) Tan rã.
    Vỡ cơ sở bí mật.
  3. Bị lộ ra.
    Vỡ chuyện thì phiền.
  4. Bắt đầu khai phá.
    Vỡ hoang.
  5. Bắt đầu hiểu ra.
    Tập làm rồi vỡ dần ra thôi.

Tham khảo

sửa