nói thật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔj˧˥ tʰə̰ʔt˨˩ | nɔ̰j˩˧ tʰə̰k˨˨ | nɔj˧˥ tʰək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔj˩˩ tʰət˨˨ | nɔj˩˩ tʰə̰t˨˨ | nɔ̰j˩˧ tʰə̰t˨˨ |
Động từ
sửanói thật
- Nói đúng sự thực; đúng ý nghĩ của mình.
- Tôi xin nói thật với anh là tôi không ưa cái lối sống như thế.
Tham khảo
sửa- "nói thật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)