lẽ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛʔɛ˧˥ | lɛ˧˩˨ | lɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ̰˩˧ | lɛ˧˩ | lɛ̰˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
lẽ
- Cái dùng làm căn cứ để giải thích một sự việc, một tình cảm.
- Hắn từ chối món quà vì nhiều lẽ, trước hết là vì hắn không muốn chịu ơn.
- Anh hiểu vì lẽ gì tôi quí anh.
- Khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời. (tục ngữ)
- Vì lẽ gì mà từ chối.
- ?
Tính từ sửa
lẽ
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lẽ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)