Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lẽ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
lɛʔɛ
˧˥
lɛ
˧˩˨
lɛ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
lɛ̰
˩˧
lɛ
˧˩
lɛ̰
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠲥
:
lẫy
,
lể
,
lẽ
𨤧
:
lẽ
,
nhẽ
𥙧
:
lể
,
lẽ
,
nhẽ
理
:
lẽ
,
lí
,
lý
:
lẽ
:
lẫy
,
lẽ
,
nhẽ
𥙪
:
rưởi
,
lẽ
,
lẻ
,
rưỡi
𥛭
:
lẽ
,
lẻ
:
lẽ
𨤰
:
lẽ
,
nhẽ
礼
:
trễ
,
lỡi
,
lạy
,
lấy
,
rẻ
,
rảy
,
lẩy
,
trẻ
,
lẫy
,
rẽ
,
trẩy
,
lễ
,
lể
,
lẽ
,
lẻ
,
lãi
,
lởi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lẹ
lẻ
le
Lê
lể
lệ
lé
lè
lê
lề
lễ
lệ
Danh từ
lẽ
Cái
dùng làm
căn cứ
để
giải thích
một
sự việc
, một
tình cảm
.
Hắn từ chối món quà vì nhiều
lẽ
, trước hết là vì hắn không muốn chịu ơn.
Anh hiểu vì
lẽ
gì tôi quí anh.
Khôn chẳng qua
lẽ
, khoẻ chẳng qua lời. (
tục ngữ
)
Vì
lẽ
gì mà từ chối.
?
Tính từ
sửa
lẽ
Nói
người
vợ thứ hai
đối
với
người
vợ cả
trong
xã hội
cũ
.
Chết trẻ còn hơn lấy
lẽ
. (
tục ngữ
)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
lẽ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)