nhá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaː˧˥ | ɲa̰ː˩˧ | ɲaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˩˩ | ɲa̰ː˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanhá
- Nhai kỹ cho nát.
- Nhá cơm.
- Ăn (thtục).
- Cơm khô không nhá nổi.
- Nói chuột, chó... gặm một vật gì.
- Chó nhá chiếc giày.
Thán từ
sửanhá
- (Phương ngữ) Nhé.
- Chị mua kẹo cho em nhá!
Tham khảo
sửa- "nhá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
sửaĐộng từ
sửanhá
- (Lát, Chil) đứng.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.