Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaː˧˥ɲa̰ː˩˧ɲaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˩˩ɲa̰ː˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhá

  1. Nhai kỹ cho nát.
    Nhá cơm.
  2. Ăn (thtục).
    Cơm khô không nhá nổi.
  3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì.
    Chó nhá chiếc giày.

Thán từ sửa

nhá

  1. (Phương ngữ) Nhé.
    Chị mua kẹo cho em nhá!

Tham khảo sửa