vĩ đại
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viʔi˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩ | ji˧˩˨ ɗa̰ːj˨˨ | ji˨˩˦ ɗaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vḭ˩˧ ɗaːj˨˨ | vi˧˩ ɗa̰ːj˨˨ | vḭ˨˨ ɗa̰ːj˨˨ |
Từ nguyênSửa đổi
Tính từSửa đổi
vĩ đại
- Rất lớn lao.
- Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (Hồ Chí Minh)
- Góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc (Nguyễn Văn Linh)
- Sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta là vĩ đại (Phạm Văn Đồng)
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)