Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵʔk˨˩kṵk˨˨kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuk˨˨kṵk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cục

  1. Khối nhỏđặc.
    Sống, cục đất.
    Mất, cục vàng. (tục ngữ)
  2. Cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác.
    Cục quân y.
    Cục thống kê.

Tính từ

sửa

cục

  1. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉngôn ngữ thô lỗ.
    Tính nó cục, đừng trêu nó.

Tham khảo

sửa