子
Tra từ bắt đầu bởi | |||
子 |
Chữ HánSửa đổi
| ||||||||
|
Thư pháp |
---|
Kanji (Nhật) |
- Phiên âm Hán-Việt: tử, tý, tí
- Bộ thủ: 子 + 0 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
Từ nguyênSửa đổi
Giáp cốt văn | Kim văn | Đại triện | Tiểu triện |
---|---|---|---|
TK 16–11 TCN |
TK 11–3 TCN |
Tiếng Quan ThoạiSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- Bính âm: zǐ (zi3)
- Wade–Giles: tzu3
Danh từSửa đổi
子
- Con, thế hệ được sinh ra (bao gồm cả con trai và con gái).
- Hạt giống, con giống
- Phần tử nhỏ bé
- Chỉ người đàn ông có học, hoặc những người tầm thường
- Chi tý, chi đầu tiên trong 12 chi của lịch Trung Quốc, thường mang ý nghĩa con chuột trong văn hoá cổ truyền Việt Nam.
DịchSửa đổi
- con
- hạt giống
Tham khảoSửa đổi
- Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
子 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ː˧˩˧ tɨ̰˧˩˧ ti˧˥ ɣaʔa˧˥ ti˧˥ | təː˧˩˨ tɨ˧˩˨ tḭ˩˧ ɣaː˧˩˨ tḭ˩˧ | təː˨˩˦ tɨ˨˩˦ ti˧˥ ɣaː˨˩˦ ti˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təː˧˩ tɨ˧˩ ti˩˩ ɣa̰ː˩˧ ti˩˩ | təː˧˩ tɨ˧˩ ti˩˩ ɣaː˧˩ ti˩˩ | tə̰ːʔ˧˩ tɨ̰ʔ˧˩ tḭ˩˧ ɣa̰ː˨˨ tḭ˩˧ |
Tiếng NhậtSửa đổi
Danh từSửa đổi
子 (こ)
- Con trai và con gái.
- Người con.