cẩn thận
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰n˧˩˧ tʰə̰ʔn˨˩ | kəŋ˧˩˨ tʰə̰ŋ˨˨ | kəŋ˨˩˦ tʰəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˧˩ tʰən˨˨ | kən˧˩ tʰə̰n˨˨ | kə̰ʔn˧˩ tʰə̰n˨˨ |
Tính từSửa đổi
cẩn thận
- Thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay.
- đường trơn, đi cẩn thận kẻo ngã
- việc này nên hết sức cẩn thận
- Làm việc chu đáo, ít xảy ra sai sót, ít mắc lỗi.
Đồng nghĩaSửa đổi
Trái nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Dịch