Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰n˧˩˧ tʰə̰ʔn˨˩kəŋ˧˩˨ tʰə̰ŋ˨˨kəŋ˨˩˦ tʰəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˩ tʰən˨˨kən˧˩ tʰə̰n˨˨kə̰ʔn˧˩ tʰə̰n˨˨

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

cẩn thận

  1. Thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay.
    Đường trơn, đi cẩn thận kẻo ngã.
    Việc này nên hết sức cẩn thận.
    Nó làm việc rất cẩn thận.

Đồng nghĩa Sửa đổi

Trái nghĩa Sửa đổi

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

  • Cẩn thận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam